Có 1 kết quả:
居民 cư dân
Từ điển phổ thông
cư dân, người dân
Từ điển trích dẫn
1. Phiếm chỉ người dân ở trong một khu vực nhất định. ☆Tương tự: “trú dân” 住民, “trú hộ” 住戶. ◇Ba Kim 巴金: “Sai bất đa mỗi thiên đô phát sanh binh sĩ cân học sanh đích tiểu xung đột, náo đắc toàn thành cư dân kinh hoàng bất an” 差不多每天都發生兵士跟學生的小沖突, 鬧得全城居民驚惶不安 (Gia 家, Cửu).
2. Làm cho dân được an cư. ◇Lễ Kí 禮記: “Phàm cư dân, lượng địa dĩ chế ấp, độ địa dĩ cư dân” 凡居民, 量地以制邑, 度地以居民 (Vương chế 王制).
2. Làm cho dân được an cư. ◇Lễ Kí 禮記: “Phàm cư dân, lượng địa dĩ chế ấp, độ địa dĩ cư dân” 凡居民, 量地以制邑, 度地以居民 (Vương chế 王制).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung những người hiện đang sống tại một địa phương nào. Ta gọi là Cư dân.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0